Thể hiện sự trách nhiệm, nhằm minh bạch thông tin mang lại lợi ích thiết thực cho nhà sản xuất và kinh doanh
| Tỉnh/thành phố: | 63 Tỉnh/Thành phố |
| Vị trí: | (Kinh tuyến) 102º 08’ – 109º 28’ đông (Vĩ tuyến ) 8º 02’ – 23º 23’ bắc |
| Diện tích: | 331.699 km2 |
| Khí hậu khung: | Nhiệt đới gió mùa |
| Dân số: | khoảng 98.721.275 người. |
| Đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT | 63 Tỉnh thành | Bộ ngành khác | Doanh nghiệp | Hiệp hội & Tổ chức khác | |
|---|---|---|---|---|---|
| 11 | 48 | 0 | 20 | 32 | |
| TT | CSDL | Đơn vị quản lý | |
|---|---|---|---|
| 1 | Cơ sở dữ liệu Nghề cá Quốc gia (Vnfishbase) | Tổng cục Thuỷ sản | |
| 2 | Xây dựng CSDL, phần mềm hệ thống chứng nhận nguồn ngốc điện tử phục vụ cho công tác chứng nhận và xác nhận trong lĩnh vực Thuỷ sản. | Tổng cục Thuỷ sản | |
| 3 | CSDL Quản lý Thuốc BVTV | Cục Bảo vệ Thực vật | |
| 4 | CSDL Quản lý sinh vật gây hại rừng | Cục Bảo vệ Thực vật | |
| 5 | CSDL Trại giống Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | |
| 6 | Hệ thống giám sát tàu cá bằng công nghệ vệ tinh -Movimar | Tổng cục Thủy sản | |
| 7 | CSDL chế phẩm sinh học, thức ăn trong nuôi trồng thủy sản | Tổng cục Thủy sản | |
| 8 | Phần mềm quản lý và theo dõi VietGAP | Tổng cục Thủy sản | |
| 9 | CSDL về đa dạng sinh học, hải dương học và nghề cá | Tổng cục Thủy sản | |
| 10 | CSDL Quản lý diện tích vùng nuôi trồng thủy sản trên nền hệ thống thông tin địa lý GIS | Tổng cục Thủy sản | |
| 11 | CSDL về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác thủy sản | Tổng cục Thủy sản | |
| 12 | CSDL về chế biến và thị trường thủy sản | Tổng cục Thủy sản | |